Cách Đọc Biểu Đồ Giá Theo Thời Gian Thực Của Cổ Phiếu

  • 2025-07-23


Cách Đọc Biểu Đồ Giá Theo Thời Gian Thực Của Cổ Phiếu

  1. Đường Giá (Màu Trắng)

    • Hiển thị giá giao dịch theo thời gian thực.

  2. Đường Giá Trung Bình (Màu Vàng)

    • Thể hiện giá trung bình từ khi mở cửa đến hiện tại, tương tự đường trung bình động.

  3. Bảng Lệnh Bán Chờ Khớp

    • "Bán1, Bán2, Bán3" hiển thị lệnh bán xếp hàng chờ.

    • Ưu tiên:

      • Giá bán thấp hơn được xếp trước.

      • Nếu giá bằng nhau, lệnh đặt trước ưu tiên.

    • Ví dụ: "Bán1 18.95" nghĩa là giá chào bán tốt nhất là 18.95 đồng với 50 lô (5.000 cổ phiếu) chờ bán.

  4. Bảng Lệnh Mua Chờ Khớp

    • "Mua1, Mua2, Mua3" hiển thị lệnh mua đang chờ.

    • Ưu tiên:

      • Giá mua cao hơn xếp trước.

      • Lệnh đặt trước nếu giá bằng nhau.

    • Ví dụ: "Mua1 18.94" cho thấy giá chào mua cao nhất là 18.94 đồng với 2.547 lô (254.700 cổ phiếu) chờ mua.

  5. Thông Tin Giá & Khối Lượng

    • Giá TB: Giá trung bình từ mở cửa (Doanh thu / Khối lượng). Giá TB cuối phiên là giá TB cả ngày.

    • Mở cửa: Giá giao dịch đầu tiên. Nếu 30 phút không có giao dịch, dùng giá đóng cửa hôm trước.

    • Cao nhất: Giá cao nhất trong phiên.

    • Thấp nhất: Giá thấp nhất tính đến hiện tại.

    • Tỷ lệ khối lượng: Chỉ số so sánh khối lượng:

       
      Tỷ lệ = Lô hiện tại ÷ (Lô TB 5 ngày / 240) ÷ Số phút giao dịch  
      • Tỷ lệ > 1: Khối lượng tăng; < 1: Khối lượng giảm. Cần kết hợp xu hướng giá.

    • Khớp lệnh: Giá giao dịch mới nhất. Giá cuối phiên là giá đóng cửa.

    • Biến động: Thay đổi giá tuyệt đối (đồng). ▲ = tăng; ▼ = giảm.

    • % thay đổi: Tỷ lệ tăng/giảm (đỏ = tăng; xanh = giảm).

    • Tổng khối lượng: Tổng số lô giao dịch (1 lô = 100 cổ phiếu).

    • Lô hiện tại: Khối lượng giao dịch mới nhất. Chi tiết từng lệnh hiển thị ở góc phải:

      • Mũi tên đỏ ↑: Khớp ở giá bán.

      • Mũi tên xanh ↓: Khớp ở giá mua.

Go Back Top