Doanh thu hoạt động: Doanh thu bán hàng thường xuyên từ hoạt động kinh doanh chính;
Lợi nhuận gộp: Phần chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán;
Lợi nhuận ròng: Lợi nhuận sau khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, còn gọi là lợi nhuận sau thuế;
Biên lợi nhuận ròng: Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tổng doanh thu, phản ánh hiệu quả sinh lời;
Lợi nhuận ròng sau khi loại trừ khoản mục bất thường: Lợi nhuận sau khi loại trừ các khoản thu chi không phản ánh đúng năng lực kinh doanh (như thanh lý tài sản, lãi/lỗ đầu tư...);
Tỷ lệ P/E (Giá trên thu nhập): Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và thu nhập trên mỗi cổ phiếu, đo lường định giá;
Tỷ lệ P/B (Giá trên giá trị sổ sách): Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu;
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS): Lợi nhuận ròng chia cho tổng số cổ phiếu, đo lường khả năng sinh lời;
Tài sản ròng: Tổng tài sản trừ tổng nợ phải trả, còn gọi là vốn chủ sở hữu;
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BVPS): Tỷ lệ vốn chủ sở hữu (tài sản ròng) trên tổng số cổ phiếu;
Tỷ suất cổ tức: Tỷ lệ cổ tức trên mỗi cổ phiếu so với giá hiện tại, đo lường thu nhập từ cổ tức;
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA): Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tổng tài sản, đo lường hiệu quả sử dụng tài sản;
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE): Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu, đo lường hiệu quả sử dụng vốn;
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu: Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu, phản ánh mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính;
Tỷ lệ thanh toán hiện hành: Tài sản ngắn hạn chia cho nợ ngắn hạn, đo lường khả năng thanh toán ngắn hạn;
Tỷ lệ thanh toán nhanh: (Tài sản ngắn hạn trừ hàng tồn kho) chia cho nợ ngắn hạn, đo lường khả năng thanh toán tức thời;
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: Chênh lệch giữa dòng tiền vào và ra từ hoạt động kinh doanh chính, phản ánh khả năng tạo tiền;
Dòng tiền từ hoạt động tài chính: Hoạt động huy động vốn thông qua các kênh khác nhau;
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: Dòng tiền từ việc mua bán tài sản dài hạn và các khoản đầu tư (không bao gồm các khoản tương đương tiền).